Lịch gieo trồng hạt giống rau
DANH MỤC CÁC LOẠI HẠT GIỐNG KINH DOANH Ở PHÍA BẮC VN
I/ NHÓM HẠT GIỐNG CẢI CỦ.
STT |
Tên hạt giống |
Quy cách đóng gói |
Thời gian sinh trưởng |
Thời vụ gieo trồng thích hợp |
|||||
1 |
Hạt giống cải củ xe lửa ( thái lan) |
Lon 250gr,500gr |
45 ngày |
Tháng 5→ tháng 10 |
|||||
2 |
Hạt giống cải củ nậm ( thái lan) |
Lon 250gr,500gr |
55 ngày |
Tháng 8→ tháng 11 |
|||||
3 |
Hạt giống cải củ Đài Loan GS118 ( Nhập khẩu Biogreen ) |
Gói 100gr |
50 ngày |
||||||
4 |
Hạt giống cải củ Trang Nông TN45 |
Gói 100gr |
40-45 ngày |
||||||
5 |
Hạt giống cải củ hà nội ( ăn lá+ ăn củ, dạng củ dài) |
Gói 100gr, 1kg |
35-45 ngày |
Tháng 5→ tháng 11 |
|||||
6 |
Hạt giống Cải củ Hồng Kong |
Gói 100g |
45-50 ngày |
||||||
II/ NHÓM HẠT CẢI XANH- CẢI THÌA- CẢI NGỒNG |
|||||||||
7 |
Hạt giống cải mơ hoàng mai |
Gói 50gr, 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 3→ tháng 12 |
|||||
8 |
Hạt giống cải mơ đăm VN ( cây to , lùn) |
Gói 50gr, 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 12 |
|||||
9 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt VN GS 306 |
Gói 50gr, 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 11 |
|||||
10 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt hoàng nông A1 |
Gói 50gr, 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 12 |
|||||
11 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt xe lửa( thái lan) |
Lon 100gr |
40-45 ngày |
Tháng 8→ tháng 12 |
|||||
12 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt hưng nông A1-HN 16 |
Gói 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 12 |
|||||
13 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt Trang Nông |
Gói 100gr Lon 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 12 |
|||||
14 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt Chánh Nông |
Gói 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 12 |
|||||
15 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt Đại Địa |
Gói 100gr |
35-40 ngày |
Tháng 4→ tháng 12 |
|||||
16 |
Hạt giống cải thìa xanh ngọt nhật bản Green Boy ( Takiis) |
Gói 100gr |
40-45ngày |
Tháng 11→ tháng 2 |
|||||
17 |
Hạt giống cải bẹ xanh mỡ Hoàng Nông |
Gói 50gr,100gr |
35-40 ngày |
Tháng 8→ tháng 12 |
|||||
18 |
Hạt giống cải bẹ xanh mỡ Trang Nông |
Gói 50gr,100gr |
35-40 ngày |
Tháng 8→ tháng 12 |
|||||
19 |
Hạt giống cải bẹ xanh 3 cây( cải chít) |
Gói 50gr |
40-45 ngày |
Tháng 9→ tháng 1năm sau |
|||||
20 |
Hạt giống cải ngồng GS 818 ( Biogreen TQ) |
Gói 250gr |
45-50 ngày |
Tháng 8→ tháng 12 |
|||||
III. NHÓM HẠT CẢI BẸ |
|||||||||
22 |
Hạt giống cải bẹ Hồng Kong Chohin |
Lon 100gr |
65-70 ngày |
Tháng 5→ tháng 12 |
|||||
23 |
Hạt giống cải bẹ con cá TQ |
Lon 100gr |
65-70 ngày |
Tháng 4→ tháng 10 |
|||||
24 |
Hạt giống cải bẹ tòa sại TN818 |
Gói 100gr |
65-70 ngày |
Tháng 4→ tháng 11 |
|||||
25 |
Hạt giống cải bẹ mào gà Hoàng Nông , Trang nông |
Gói 50gr ,100gr |
60-65 ngày |
Tháng 7→ tháng 11 |
|||||
26 |
Hạt giống cải bẹ vàng Hoàng Nông |
Gói 50gr,100gr |
60-65 ngày |
Tháng 7→ tháng 11 |
|||||
27 |
Hạt giống cải bẹ xanh lá to ( Xanh tầu) |
Gói20, 50gr |
50-55 ngày |
Tháng 6→ tháng 11 |
|||||
IV/ NHÓM HẠT BẮP CẢIA . NHÓM BẮP CẢI SỚM |
|||||||||
28 |
Hạt giống bắp cải KKCross ( hãng takiis nhật bản) |
Lon 100gr |
60-65 ngày |
Tháng 7→ tháng 9 (Riêng miền trung+ Nam đầu T11) |
|||||
29 |
Hạt giống bắp cải Grand kk T689 ( takii nhật bản) |
Lon 50gr |
68-70 ngày |
Tháng 7→ tháng 10 |
|||||
30 |
Hạt giống bắp cải Green hecmet N0 =70, bắp cải thiên thanh N0 =77 |
Lon 100gr Gói 10gr |
75-80 ngày |
Tháng 7→ tháng 10 |
|||||
31 |
Hạt giống bắp cải A76 ( Tohoku nhật bản) |
Lon 50gr |
68-70 ngày |
Tháng 7→ tháng 10 |
|||||
B. NHÓM BẮP CẢI CHÍNH VỤ VÀ MUỘN |
|||||||||
32 |
Hạt giống bắp cải newstar cross ( NS-X) |
Lon 100gr |
85-90 ngày |
Tháng 9→ tháng 12 |
|||||
33 |
Hạt giống bắp cải VL 540X F1 |
Gói 10gr lon50gr |
80-85 ngày |
Tháng 8→ tháng 10 |
|||||
34 |
Hạt giống bắp cải Green hecmet N0 =70 Hạt giống bắp cải thiên thanh N0 =77 |
Gói 10gr Lon 100gr |
80-85 ngày |
Vụ chính :T8→ T11 Vụ muộn: T12→đầu 15/2 |
|||||
V. NHÓM HẠT SU HÀO |
|||||||||
35 |
Hạt giống su hào F1 B40( phù sa đóng) Hạt giống su hào K717 ( hàn quốc) |
Lon 10gr Gói 10gr |
38-40 ngày |
Vụ sớm :T6→ tháng 9 Vụ muộn: T12→ tháng 2 |
|||||
36 |
Hạt giống su hào F1 TN 162 ( hàn quốc- TN) |
Gói 5gr, 10gr |
38-40 ngày |
Vụ sớm :T6→ tháng 9 Vụ muộn: T12→ tháng 2 |
|||||
37 |
Hạt giống su hào F1 Winer ( Takiss nhật bản) |
Gói 20gr Lon 100gr |
40 -45 ngày |
Vụ chính: T8 → tháng 12 |
|||||
38 |
Hạt giống su hào F1 GS 305 ( Nhật Bản) |
Gói 10, lon 100gr |
40 -45 ngày |
Vụ chính: T8 → tháng 12 |
|||||
39 |
Hạt giống su hào K101F1 ( Đài loan) |
Gói 50gr |
40 -45 ngày |
Vụ chính: T8 → tháng 12 |
|||||
40 |
Hạt giống su hào 1 củ con cá F1 |
Gói 500gr |
60 -65 ngày |
Vụ chính: T8 → tháng 12 |
|||||
41 |
Hạt giống su hào Perking Strain- Tokita |
lon 100gr |
60 -65 ngày |
Vụ chính: T8 → tháng 12 |
|||||
42 |
Hạt giống su hào 5 củ ( TQ) |
Gói 500gr |
55-60 ngày |
Vụ chính: T7 → tháng 10 |
|||||
VI. NHÓM HẠT SU LƠA.NHÓM SU LƠ SỚM |
|||||||||
43 |
Hạt giống su lơ trắng Corona- sakata ( Nhật bản) |
Gói 10gr |
50-60 ngày |
Tháng 7→ tháng 9 |
|||||
44 |
Hạt giống su lơ trắng Whitemable – sakata ( Nhật bản) |
Gói 10gr |
55-60 ngày |
Đầu T8→ tháng 9 |
|||||
45 |
Hạt giống su lơ trắng Đài loan Biogreen |
Gói 10gr |
50-55 ngày |
Tháng 7→ tháng 9 |
|||||
46 |
Hạt giống su lơ trắng con rồng TQ |
Gói 15gr |
60-70 ngày |
Tháng 8→ tháng 10 |
|||||
47 |
Hạt giống su lơ xanh Topgreen ( Chitai thái lan) |
Gói 10gr |
45-50 ngày |
Vụ hè thu:T→ tháng 9 Vụ xuân : Cuối T1→ T3 |
|||||
B. NHÓM SU LƠ CHÍNH VỤ VÀ MUỘN |
|||||||||
48 |
Hạt giống su lơ trắng Snowcrow ( Takiis nhật bản) |
Gói 10gr |
70-75 ngày |
Tháng 9→ tháng 11 |
|||||
49 |
Hạt giống su lơ trắng Vl 1502, VL 1510( Nhật bản) |
Gói 10gr |
80-85 ngày |
Tháng 9→ đầu tháng 12 |
|||||
50 |
Hạt giống su lơ trắng VL 1509( Mỹ) |
Gói 10gr |
80-85 ngày |
Tháng 9→ tháng 11 |
|||||
51 |
Hạt giống su lơ trắng Vl 1506- Incline ( Nhật bản) |
Gói 10gr |
90-95 ngày |
Tháng 9→ tháng 12 |
|||||
52 |
Hạt giống su lơ xanh Vl 1555 ( Nhật bản) |
Gói 10gr |
70-75 ngày |
Vụ thu đông:T 9→ T 11 Vụ xuân: T 1→ tháng 2 |
|||||
53 |
Hạt giống su lơ xanh Marathon Avenger ( Nhật bản) |
Gói 10gr |
80-85 ngày |
Tháng 9→ tháng 12 |
|||||
54 |
Hạt giống su lơ xanh VL 1818 ( Takiis nhật bản) |
Gói 10gr |
70-75 ngày |
Tháng 9→ tháng 11 |
|||||
55 |
Hạt giống su lơ con rồng các loại 80-90-100 |
Gói 10gr |
80-100 ngày |
Tháng 9→ tháng 12 |
|||||
VII NHÓM HẠT CÀ CHUAA.NHÓM HẠT CÀ CHUA SỚM |
|||||||||
56 |
Hạt giống cà chua OP Hồng Lan ( Ba lan lùn) |
Gói 5gr, 10gr |
85-90 ngày |
Tháng 7→ tháng 9 |
|||||
57 |
Hạt giống cà chua mỹ VL 2004F1 |
Gói 5gr |
90-95 ngày |
Tháng 7→ tháng 10 |
|||||
58 |
Hạt giống cà chua mỹ Vl 3006F1 |
Gói 5gr |
90-95 ngày |
Tháng 7→ tháng 10 |
|||||
59 |
Hạt giống cà chua mũ VL 2910F1 |
Gói 5gr |
125-130 ngày |
Tháng 8→ tháng 10 |
|||||
B.NHÓM HẠT CÀ CHUA CHÍNH VỤ |
|||||||||
60 |
Hạt giống cà chua mỹ VL 642F1 |
Gói 5gr |
115-120 ngày |
Tháng 8→ tháng 12 |
|||||
61 |
Hạt giống cà chua mỹ VL 3500F1 |
Gói 5gr |
115-120 ngày |
Tháng 8→ tháng12 |
|||||
62 |
Hạt giống cà chua mỹ VL 3963F1 |
Gói 5gr |
125-130 ngày |
Tháng 8→ tháng12 |
|||||
63 |
Hạt giống cà chua mỹ VL 2910F1 |
Gói 5gr |
125-130 ngày |
Tháng 8→ tháng 10 Tháng 1→ tháng 2 |
|||||
64 |
Hạt giống cà chua mỹ VL 2004F1 |
Gói 5gr |
85-90 ngày |
Vụ muộn: T 1→ tháng 2 |
|||||
65 |
Hạt giống cà chua nhật VL 108F1 |
Gói 5gr |
115-120 ngày |
Tháng 9→ tháng 11 |
|||||
66 |
Hạt giống cà chua nhật VL 1910F1 |
Gói 5gr |
125-130 ngày |
Tháng 9→ tháng 12 |
|||||
67 |
Hạt giống cà chua mỹ F1GS 1900-GS 3696 |
Gói 5gr |
125-130 ngày |
Tháng 8→ tháng11 |
|||||
VIII. NHÓM HẠT XÀ LÁCH |
|||||||||
68 |
Hạt giống xà lách hải phòng |
Gói 50gr |
30-35 ngày |
Tháng 7→ tháng11 |
|||||
69 |
Hạt giống xà lách đăm |
Gói 50gr |
30-35 ngày |
Tháng 8→ tháng1 năm sau |
|||||
70 |
Hạt giống xà lách xoăn đại địa |
Gói 5gr, 10gr |
35-40 ngày |
Tháng 3→ tháng10 |
|||||
71 |
Hạt giống xà lách búp xoăn TN |
Gói 20gr |
35-40 ngày |
Tháng 3→ tháng10 |
|||||
72 |
Hạt giống Diếp tỉa VN |
Gói 20gr,50gr |
35-40 ngày |
Tháng 7→ tháng10 |
|||||
IX NHÓM HẠT HÀNH TÂY, CÀ RỐT, TỎI TÂYA.HẠT HÀNH TÂY |
|||||||||
73 |
Hạt giống hành tây chịu nhiệt mỹ Seminis |
Lon 100gr |
110-120 ngày |
Tháng 8→ tháng 9 (Tháng 7→ T8 âm) |
|||||
74 |
Hạt giống hành tây VL 201 F1( Takiis nhật bản) |
Lon 100gr |
120-130 ngày |
Tháng 9→ tháng10 (Tháng 8→ T9 âm) |
|||||
B.HẠT CÀ RỐT |
|||||||||
75 |
Hạt giống cà rốt newkuroda (Tokita nhật bản) |
Lon 80gr |
90-100 ngày |
Tháng 8→ tháng11 (Tháng 7→ T10 âm) |
|||||
76 |
Hạt giống cà rốt Super VL 444 F1 ( Takiis nhật bản) |
Lon 50gr, 100gr |
105-120 ngày |
Tháng 9→ tháng1 năm sau |
|||||
77 |
Hạt giống cà rốt Ti 103 F1 F1 ( Takiis nhật bản) |
Lon 100gr |
110-120 ngày |
Tháng 8→ tháng11 (Tháng 7→ T10 âm) |
|||||
78 |
Hạt giống cà rốt Super VL 108 F1 ( Takiis nhật bản) |
Lon 50gr,100gr |
105-120 ngày |
Tháng 9→ tháng11 (Tháng7→ T10 âm) |
|||||
79 |
Hạt giống cà rốt pháp nante Improved |
Lon 100gr |
110-120 ngày |
Tháng 9→ tháng11 |
|||||
C.HẠT TỎI TÂY |
|||||||||
80 |
Hạt giống tỏi tây pháp Larger long summer |
Lon 100gr |
115-120 ngày |
Tháng 2→ tháng4 Tháng 7→ T9 |
|||||
81 |
Hạt giống tỏi tây pháp Tenor F1 |
Lon 100gr |
115-120 ngày |
Tháng 2→ tháng4 Tháng 9→ T11 |
|||||
X. NHÓM HỌ BẦU BÍ, DƯA CÁC LOẠIA. NHÓM HẠT DƯA CHUỘT |
|||||||||
82 |
Hạt giống dưa chuột chitai CT 179F1, CT 765F1
CT 013F1, CT 020F1,CT 578F1, CT 999F1 CT937F1,CT 980F1 |
Gói 10gr |
35 -40 ngày tùy loại |
Tháng 2→ tháng6 Tháng 8→ T10 |
|||||
83 |
Hạt giống dưa chuột Seminis: CN 029 F1, CN331F1 |
Gói 10gr |
35 -40 ngày |
Tháng 2→ tháng4 Tháng 8→ T10 |
|||||
84 |
Hạt giống dưa chuột Vl 103 – Takiis nhật bản
( giống chịu nóng) |
Gói 10gr |
35 -38 ngày |
Tháng 5→ tháng7
|
|||||
85 |
Hạt giống dưa chuột Vl 118F1( giống chịu nóng) |
Gói 10gr |
35 -40 ngày |
Tháng 5→ tháng8
|
|||||
86 |
Hạt giống dưa chuột Vl 102F1 – VL 106F1 |
Gói 10gr |
35 -40 ngày |
Tháng 2→ tháng4 Tháng 7→ T10 |
|||||
87 |
Hạt giống dưa chuột OP cácloại Trang Nông,
Đại Địa, Chánh Nông |
Gói 100gr |
40 -42 ngày |
Tháng 2→ tháng5
|
|||||
B.NHÓM HẠT DƯA HẤU |
|||||||||
88 |
Hạt giống dưa hấu hắc mỹ nhân ( Hưng Nông) 752,1789,1999 |
Gói 20gr |
60-62 ngày |
Tháng 1→ tháng4 Tháng 7→ T8 |
|||||
89 |
Hạt giống dưa hấu hắc mỹ nhân Taison: 052,064,066,068 F1( Thái lan) |
Gói 20gr |
60-62 ngày |
Tháng 1→ tháng4 Tháng 6→ T8 |
|||||
90 |
Hạt giống dưa hấu hắc mỹ nhân Trang Nông: TN 308F1, TN 818F1, TN 894F1, TN 755F1, |
Gói 20gr |
58-62 ngày |
Tháng 1→ tháng4 Tháng 6→ T8 |
|||||
91 |
Hạt giống dưa hấu các loại khác HN185F1,HN187F1, Đại địa 1176F1 |
Gói 10gr |
58-60 ngày |
Tháng 2→ tháng4 Tháng 6→ T8 |
|||||
C.NHÓM HẠT DƯA LÊ, DƯA BỞ , BƯA HỒNG |
|||||||||
92 |
Hạt giống dưa thanh lê đường F1 GS558 |
Gói 10gr |
60-62 ngày |
Tháng 2→ tháng5 Tháng 7→ T8 |
|||||
93 |
Hạt giống dưa thanh lê đài loan M301F1 |
Gói 10gr |
60-62 ngày |
Tháng 2→ tháng5 Tháng 7→ T8 |
|||||
94 |
Hạt giống dưa bở quả tròn vỏ vàng có sọc xanh GS 589 |
Gói 20gr |
60-65 ngày |
Tháng 2→ tháng5
|
|||||
95 |
Hạt giống dưa hồng quả dài vỏ vàng |
Gói 20gr |
60-65ngày |
Tháng 2→ tháng5
|
|||||
D.NHÓM HẠT GIỐNG BẦU BÍ CÁC LOẠI |
|||||||||
96 |
Hạt giống bí sặt cao sản GS559 |
Gói 10gr, 20gr |
95-100 ngày |
Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh |
|||||
97 |
Hạt giống bí ngô siêu ngọn VN |
Gói 50gr, 100gr,500gr |
Thu hoạch ngọn 50-55 ngày |
Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh |
|||||
98 |
Hạt giống bí đỏ mật GS586F1 |
Gói 10gr |
90-95 ngày |
Vụ xuân:T1→ tháng 3 Vụ thu: T 7→ T10 |
|||||
99 |
Hạt giống bí đỏ quả tròn F1 VL 388- bí đỏ siêu quả dạng củ lạc CN 304F1 |
Gói 10gr |
85-90 ngày |
Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ thu: T 7→ T10 |
|||||
100 |
Hạt giống bầu sao F1 các loại , bí hồ lô F1 |
Gói 10gr |
58-60 ngày |
Vụ xuân hè: T2→ tháng 4 Vụ hè thu: T 7→ T10 |
|||||
101 |
Hạt giống bí ngồi hàn quốc TN 220F1 |
Gói 10gr |
40-45 ngày |
Vụ xuân: T1→ tháng 2 Vụ thu đông: T 9→ T11 |
|||||
E.NHÓM HẠT MƯỚP |
|||||||||
102 |
Hạt giống mướp đắng én vàng Jupiter 25F1 |
Gói 20gr |
50-55 ngày |
Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ hè thu: T 7→ T10 |
|||||
103 |
Hạt giống mướp đắng Mekong 059F1 |
Gói 10gr |
50-55 ngày |
Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ hè thu: T 7→ T10( vụ chính) |
|||||
104 |
Hạt giống mướp đắng TN119-TN120 |
Gói 10gr |
45-50 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 3 Vụ hè thu: T 6→ T10 |
|||||
105 |
Hạt giống mướp đắng OP các loại |
Gói 50gr |
45-50 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 4 Vụ thu đông: T 8→ T10 |
|||||
106 |
Hạt giống mướp hương TN232 F1, TN260F1.Mướp hương F1 CN các loại |
Gói 10gr |
38-40 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng5 Vụ hè thu: T 7→ T9 |
|||||
XI. NHÓM HỌ ĐẬU ĐỖ CÁC LOẠI |
|||||||||
107 |
Hạt giống đậu cô veleo GS012,GS015,GS014, GS022,đậu trạch lai VN, đậu cô ve leo sư tử |
Gói100gr,200grGói 1kg |
50-55 ngày |
Vụ xuân: T1→ tháng4 Vụ hè thu: T 7→ T10 |
|||||
108 |
Hạt giống đậu cô ve quả xanh hạt nâu, hạt đen |
Gói 100gr,1kg |
48-50 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng4 Vụ hè thu: T 7→ T10 |
|||||
109 |
Hạt giống đậu đũa các loại: YL102, YL107,YL128, đậu đũa VN |
Gói 100gr |
50-55 ngày |
Vụ thu đông: T 10→ T12 |
|||||
110 |
Hạt giống đậu cô bơ quả vàng pháp Solein, đậu cô ve quả vàng VN |
Gói 50gr,100gr,1kg |
48-50 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 4 Vụ hè thu: T 7→ T10 |
|||||
111 |
Hạt giống đậu tương DT 84,DT90 |
Gói 100gr,1kg |
85-90 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 3 Vụ hè: T 6→ T7 Vụ đông:T8-T9 |
|||||
112 |
Hạt giống đậu xanh DT044,DT099, đậu xanh VN |
Gói 1kg |
65-70 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 3 Vụ hè: T 6→ T7 Vụ đông:T8-T9 |
|||||
XII. NHÓM HẠT CẢI BAO, CẢI BÓ XÔIA.NHÓM HẠT CẢI BAO SỚM , CHỊU NHIỆT(CẢI BAO ƯA NÓNG → MÁT) |
|||||||||
113 |
Hạt giống cải bao hồng kong 301 Hạt giống cải bao nhật spactan |
Gói 14gr lon 50gr |
45 ngày |
Tháng 7→T9 |
|||||
B.NHÓM CẢI BAO CHÍNH VỤ ( ƯA TỪ MÁT → HƠI LẠNH) |
|||||||||
114 |
Hạt giống cải bao hồng kong 303 Hạt giống cải bao GS 405 Hạt giống cải bao Newpactan |
Gói 14gr Gói 10gr Gói 20gr |
55-60 ngày |
Tháng 8→T10 |
|||||
C.NHÓM CẢI BAO MUỘN( ƯA LẠNH) |
|||||||||
115 |
Hạt giống cải bao nhật Vl 304
Hạt giống cải bao nhật Vl 114 CC062 |
Gói 10gr Lon 100gr Gói 10gr |
70-80 ngày
70-75 ngày |
Tháng 9→T11 |
|||||
116 |
Hạt giống cải bó xôi nhật Dush – Samba |
Gói 454 gr,400gr |
60-65 ngày |
Tháng 11→T2 năm sau |
|||||
XIII. NHÓM HẠT HỌ CÀ , ỚT |
|||||||||
117 |
Hạt giống cà pháo vai xanh, cà pháo vai tím |
Gói 10gr, 20gr |
95-90 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 4 Vụ hè: T 7→ T9 |
|||||
118 |
Hạt giống cà tím quả tròn hoàng nông, cà tím qảu dài vinh nông |
Gói 5gr, 10gr |
85-90 ngày |
Vụ xuân: T1→ tháng 3 Vụ hè thu: T 6→ T9 |
|||||
119 |
Hạt giống ớt cay chỉ địa Redchily F1, Hot chilyF1, CN 020F1,TN185F1 |
Gói 5gr |
80-85 ngày |
Vụ đông xuân: T11→ T2 Vụ hè thu: T 6→ T9 |
|||||
120 |
Hạt giống ớt cay chỉ thiên Brand hot 303F1, 505F1 Hạt giống ớt chỉ thiên nhật VL508F1, ớt chỉ thiên mỹ CN 225F1, ớt chỉ thiên TN242,278F1 |
Gói 5gr |
75-80 ngày |
Vụ đông: T11→ tháng 2 Vụ hè thu: T 6→ T9 |
|||||
XIV. NHÓM HẠT CÂY GIA VỊ |
|||||||||
121 |
Hạt giống hành hoa |
Gói 100gr,500gr |
40-45 ngày |
Tháng 10→T3 năm sau |
|||||
122 |
Hạt giống thìa là 4 mùa VN, 4mùa sư tử |
Gói 100gr, 500gr |
35-40 ngày |
Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh |
|||||
123 |
Hạt giống mùi tía VN, mùi tía bạc liêu, mùi cồn, mùi TN chịu nhiệt |
Gói 500gr,1kg |
35-40 ngày |
Vụ xuân: T2→ tháng 6 ( mùi chịu nhiệt) Vụ đông: T 8→ T12 |
|||||
124 |
Hạt giống cải cúc tẻ, cải cúc nếp |
Gói 500gr |
35-40 ngày |
Tháng 9→T3 năm sau |
|||||
125 |
Hạt giống cần tây VN
Cần tây TN
Cần tây Vikima( chịu nhiệt) |
Gói 100gr Gói 500gr Lon 400gr |
45-50 ngày
50-55 ngày |
Tháng 9→T12
Gần như quanh năm trừ thời vụ rét lạnh |
|||||
126 |
Hạt giống rau đay đỏ VN |
Gói 100gr,1kg |
40-45 ngày |
Tháng 1→T5 |
|||||
127 |
Hạt giống mồng tơi lá xanhVN |
Gói 100gr,500gr |
40-45 ngày |
Vụ đông xuân: T11→ T3 Vụ hè thu: T 5→ T9 |
|||||
128 |
Hạt giống rau dền VN: Dền đỏ, đền tía ( dền khoang), dền xanh( lá tròn, lá nhọn) |
Gói 100gr,1kg |
40-45 ngày |
Gần như quanh năm Tháng 2→T10
|
|||||
129 |
Các loại hạt giống rau gia vị khác: Húng quế, ngò gai, kinh giới, tía tô |
Gói 20gr,50gr,100gr |
Tùy theo từng loại dao động từ :40-60 ngày |
Thời vụ gieo trồng tùy theo từng loại trồng |